Đọc nhanh: 疾走如飞 (tật tẩu như phi). Ý nghĩa là: chạy nhanh như bay.
疾走如飞 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nhanh như bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾走如飞
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 无论如何 , 我 决计 明天 就 走
- dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
疾›
走›
飞›