Đọc nhanh: 中心控制室 (trung tâm khống chế thất). Ý nghĩa là: phòng điều khiển trung tâm (Máy móc trong xây dựng).
中心控制室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng điều khiển trung tâm (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心控制室
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 恒湿器 一种 用于 显示 或 控制 空气 中 相对湿度 的 仪器
- Một loại thiết bị điều khiển hoặc hiển thị độ ẩm tương đối trong không khí gọi là máy tạo ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
制›
室›
⺗›
心›
控›