Đọc nhanh: 疲累欲折 (bì luỹ dục chiết). Ý nghĩa là: gãy.
疲累欲折 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲累欲折
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 看 他 疲累 的 样子 , 好像 得病 了
- Trông bộ dạng kiệt sức của anh ấy, có vẻ đã bị bệnh rồi.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 他 很 体谅 大家 疲累
- Anh ấy rất quan tâm đến mọi người mệt mỏi.
- 走 十公里 后 , 我 感觉 疲累 地 要命 了
- Sau khi đi bộ 10 cây số thì tôi đã mệt muốn chết luôn rồi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
欲›
疲›
累›