Đọc nhanh: 达累斯萨拉姆 (đạt luỹ tư tát lạp mỗ). Ý nghĩa là: Đa-ét Xa-lam; Dar Es Salaam (thủ đô Tan-da-ni-a).
达累斯萨拉姆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đa-ét Xa-lam; Dar Es Salaam (thủ đô Tan-da-ni-a)
坦桑尼亚实际的首府和最大城市,位于该国的东部、印度洋一海湾沿岸,由桑给巴尔的苏丹于1862年建立,这个名字的意思是"和平港湾"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达累斯萨拉姆
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我要 搬 去 达拉斯 了
- Tôi đang chuyển đến Dallas.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›
拉›
斯›
累›
萨›
达›