Đọc nhanh: 海滨疗养院 (hải tân liệu dưỡng viện). Ý nghĩa là: Khu điều dưỡng bên bãi biển.
海滨疗养院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khu điều dưỡng bên bãi biển
连云港海滨疗养院隶属于江苏省卫生厅,座落于连云港市连云区墟沟海滨风景区内,占地面积36889平方米。面向海州湾,背依北崮山,南连海滨公园,北接海滨浴场。院内风景优美,苍松翠柏,草木繁茂,四季花香,为我市著名的园林式单位,素有东部城区绿色明珠之称。该院地处温热带,四季气候宜爽,空气清新,富含阴阳离子,是天然的疗养、养老胜地。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨疗养院
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 他 在 海滨 疗养 了 半年
- anh ấy ở Hải Định an dưỡng nửa năm trời.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
海›
滨›
疗›
院›