Đọc nhanh: 多闻阙疑 (đa văn khuyết nghi). Ý nghĩa là: khiêm tốn học hỏi.
多闻阙疑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn học hỏi
虽然见多识广,有不懂之处,还应存有疑问指谦虚谨慎的治学态度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多闻阙疑
- 她 的 见闻 启发 了 很多 人
- Kiến thức của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 生性 多疑
- tính đa nghi.
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 他 这人 总是 多疑
- Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.
- 听 了 他 的 解释 我 仍 有 许多 疑点
- nghe anh ấy giải thích tôi vẫn còn nhiều điểm nghi ngờ.
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
疑›
闻›
阙›