Đọc nhanh: 多疑 (đa nghi). Ý nghĩa là: đa nghi; quá nhạy cảm. Ví dụ : - 不必多疑 không cần phải đa nghi.. - 生性多疑 tính đa nghi.
多疑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nghi; quá nhạy cảm
疑虑过多;过分疑心
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 生性 多疑
- tính đa nghi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多疑
- 好多 人 对 老师 的话 都 半信半疑
- Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.
- 生性 多疑
- tính đa nghi.
- 不必 多疑
- không cần phải đa nghi.
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他 这人 总是 多疑
- Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.
- 听 了 他 的 解释 我 仍 有 许多 疑点
- nghe anh ấy giải thích tôi vẫn còn nhiều điểm nghi ngờ.
- 我 怀疑 这件 事 是否 会 成功 , 还是 有 很多 问题 需要 解决
- Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
疑›