Đọc nhanh: 有亏职守 (hữu khuy chức thủ). Ý nghĩa là: (có tội) bãi bỏ nghĩa vụ.
有亏职守 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (có tội) bãi bỏ nghĩa vụ
(to be guilty of) dereliction of duty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有亏职守
- 我 没有 玩忽职守
- Tôi đã không phạm phải sơ suất.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 他 家中 有事 , 离职 几个 星期
- Gia đình anh ấy có việc, nên tạm rời công tác vài tuần.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
守›
有›
职›