Đọc nhanh: 番荔枝 (phiên lệ chi). Ý nghĩa là: quả na; mãng cầu. Ví dụ : - 我弟弟很爱吃番荔枝。 Em trai tôi rất thích ăn na.. - 你吃过番荔枝吗? Bạn đã từng ăn quả na chưa?. - 番荔枝的价格不便宜。 Giá quả na không rẻ.
番荔枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả na; mãng cầu
一种水果
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 你 吃 过 番荔枝 吗 ?
- Bạn đã từng ăn quả na chưa?
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番荔枝
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 你 吃 过 番荔枝 吗 ?
- Bạn đã từng ăn quả na chưa?
- 番荔枝 的 价格 不 便宜
- Giá quả na không rẻ.
- 我 买 了 两个 蕃 荔枝
- Tôi đã mua hai quả na.
- 番荔枝 的 籽 不能 吃
- Hạt na không thể ăn.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他种 了 很多 蕃 荔枝
- Anh ấy trồng rất nhiều cây na.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
番›
荔›