Đọc nhanh: 释迦 (thích ca). Ý nghĩa là: Sakya (tên của một bộ lạc bắc Ấn Độ), viết tắt cho 釋迦牟尼 | 释迦牟尼 Phật Thích Ca, táo đường.
释迦 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Sakya (tên của một bộ lạc bắc Ấn Độ)
Sakya (name of a north Indian tribe)
✪ 2. viết tắt cho 釋迦牟尼 | 释迦牟尼 Phật Thích Ca
abbr. for 釋迦牟尼|释迦牟尼 Sakyamuni Buddha
✪ 3. táo đường
sugar apple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释迦
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 信仰 释
- Anh ấy có niềm tin vào đạo Phật.
- 他 努力 释去 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ phiền não.
- 他 在 河边 释放 了 鱼
- Anh ấy thả cá ở bờ sông.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 颜料 溶解 液 , 展色剂 用以 稀释 颜料 至 合适 浓度 的 稀释液
- Dung dịch hòa tan chất màu, chất pha màu được sử dụng để làm loãng chất màu đến nồng độ phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迦›
释›