Đọc nhanh: 垂枝 (thuỳ chi). Ý nghĩa là: cành rủ xuống; cành xà xuống; cành rũ xuống.
垂枝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành rủ xuống; cành xà xuống; cành rũ xuống
果树的下垂枝条 (如桃树)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂枝
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 树枝 垂向 水面
- Cành cây rũ xuống mặt nước.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
枝›