Đọc nhanh: 画画儿 (hoạ hoạ nhi). Ý nghĩa là: Vẽ tranh. Ví dụ : - 那是画画儿用的,你要那个干什么? cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
画画儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẽ tranh
- 那 是 画画 儿用 的 , 你 要 那个 干什么
- cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画画儿
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 我会 画画 儿
- Tôi biết vẽ tranh.
- 三幅 画儿
- Ba bức tranh.
- 墙上 挂 着 画儿
- Trên tường có treo bức tranh.
- 我 买 了 一幅 画儿
- Tôi đã mua một bức tranh.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 你 看 他 画 得 还 真 不 离儿 呢
- anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
画›