画画儿 huà huà er
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ hoạ nhi】

Đọc nhanh: 画画儿 (hoạ hoạ nhi). Ý nghĩa là: Vẽ tranh. Ví dụ : - 那是画画儿用的你要那个干什么? cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?

Ý Nghĩa của "画画儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画画儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vẽ tranh

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 画画 huàhuà 儿用 éryòng de yào 那个 nàgè 干什么 gànshénme

    - cái đó là dùng để vẽ tranh, anh cần nó để làm gì?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画画儿

  • volume volume

    - 公余 gōngyú 写字 xiězì 画画 huàhuà ér 作为 zuòwéi 消遣 xiāoqiǎn

    - Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ huā 画儿 huàer

    - Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 画画 huàhuà ér

    - Tôi biết vẽ tranh.

  • volume volume

    - 三幅 sānfú 画儿 huàer

    - Ba bức tranh.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 画儿 huàer

    - Trên tường có treo bức tranh.

  • volume volume

    - mǎi le 一幅 yīfú 画儿 huàer

    - Tôi đã mua một bức tranh.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • volume volume

    - kàn huà hái zhēn 离儿 líér ne

    - anh xem nó vẽ cũng khá thiệt đó chứ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao