Đọc nhanh: 插枝 (sáp chi). Ý nghĩa là: trồng cành; trồng hom; giâm cành.
✪ 1. trồng cành; trồng hom; giâm cành
指某些植物的枝插在潮湿的土壤里,让它生根出芽,长成新的植物体也叫插穗见〖插条〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插枝
- 他们 经常 插科打诨
- Họ thường xuyên chèn thêm động tác bông đùa.
- 花瓶 里 插 了 五枝 菊花
- Bình hoa cắm 5 cành hoa cúc.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 买枝 钢笔 且 使 呢
- Mua bút máy dùng cho bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
插›
枝›