略略 lüèlüè
volume volume

Từ hán việt: 【lược lược】

Đọc nhanh: 略略 (lược lược). Ý nghĩa là: hơi; thoáng; thoảng qua; sơ sơ; ui ui. Ví dụ : - 微风吹来湖面上略略漾起波纹。 gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.. - 我略略说了几句他就明白了。 tôi chỉ nói qua vài câu, anh ấy đã hiểu rồi.

Ý Nghĩa của "略略" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

略略 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi; thoáng; thoảng qua; sơ sơ; ui ui

稍微

Ví dụ:
  • volume volume

    - 微风 wēifēng chuī lái 湖面 húmiàn shàng 略略 lüèlüè yàng 起波纹 qǐbōwén

    - gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.

  • volume volume

    - 略略 lüèlüè shuō le 几句 jǐjù jiù 明白 míngbai le

    - tôi chỉ nói qua vài câu, anh ấy đã hiểu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略略

  • volume volume

    - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • volume volume

    - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • volume volume

    - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 战略 zhànlüè 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Chiến lược của họ rất thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao