Đọc nhanh: 略略 (lược lược). Ý nghĩa là: hơi; thoáng; thoảng qua; sơ sơ; ui ui. Ví dụ : - 微风吹来, 湖面上略略漾起波纹。 gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.. - 我略略说了几句, 他就明白了。 tôi chỉ nói qua vài câu, anh ấy đã hiểu rồi.
略略 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi; thoáng; thoảng qua; sơ sơ; ui ui
稍微
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 我 略略 说 了 几句 , 他 就 明白 了
- tôi chỉ nói qua vài câu, anh ấy đã hiểu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›