Đọc nhanh: 畜养 (súc dưỡng). Ý nghĩa là: nuôi (động vật), chăn nuôi. Ví dụ : - 畜养牲口 chăn nuôi gia súc
畜养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi (động vật)
饲养 (动物)
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
✪ 2. chăn nuôi
饲养大批的牲畜和家禽 (多专指牲畜)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畜养
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 畜养 牲口
- chăn nuôi gia súc
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 他 家养 了 很多 畜
- Nhà anh ấy đã nuôi rất nhiều súc vật.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 农民 们 畜养 很多 牛羊
- Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
畜›