Đọc nhanh: 心里有鬼 (tâm lí hữu quỷ). Ý nghĩa là: có lương tâm cắn rứt, có động cơ bí mật, có tật.
心里有鬼 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có lương tâm cắn rứt
to have a guilty conscience
✪ 2. có động cơ bí mật
to have secret motives
✪ 3. có tật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里有鬼
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 任务 还 没有 完成 , 心里 老是 沉甸甸 的
- nhiệm vụ chưa hoàn thành, lòng cứ trĩu nặng.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 心里 有点 嘀嘀
- Anh ấy hơi lo lắng trong lòng.
- 他 心里 有 很多 问题
- Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
有›
里›
鬼›