Đọc nhanh: 畏罪 (uý tội). Ý nghĩa là: sợ tội; uý tội. Ví dụ : - 畏罪潜逃 sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
畏罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ tội; uý tội
犯了罪怕受制裁
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏罪
- 畏罪潜逃
- sợ tội bỏ trốn; có tội phải trốn.
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 高温 天气 让 工人 受罪
- Thời tiết nóng nực làm công nhân phải chịu khổ.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畏›
罪›