Đọc nhanh: 漫画家 (mạn hoạ gia). Ý nghĩa là: nhà văn hoạt hình (từ mangaka Nhật Bản).
漫画家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà văn hoạt hình (từ mangaka Nhật Bản)
cartoon writer (from Japanese mangaka)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫画家
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 孩子 们 对 漫画 痴迷
- Trẻ em rất say mê truyện tranh.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 他 是 个 职业 画家
- anh ấy là một họa sĩ chuyên nghiệp.
- 她 只是 个 业余 画家
- Cô ấy chỉ là một họa sĩ nghiệp dư.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
漫›
画›