Đọc nhanh: 画家 (hoạ gia). Ý nghĩa là: hoạ sĩ. Ví dụ : - 自小儿他就立志画家。 từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.. - 漫画家把讽刺的矛头指向坏人坏事。 các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.. - 他这个人,天生就是当画家的料。 anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
画家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạ sĩ
擅长绘画的人
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 他 这个 人 , 天生 就是 当 画家 的 料
- anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 画家
✪ 1. Định ngữ (+的) + 画家
- 老 画家 由于 健康 原因 已 正式 封笔
- họa sĩ già đã chính thức ngừng sáng tác vì lý do sức khỏe.
- 他 是 个 职业 画家
- anh ấy là một họa sĩ chuyên nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家
- 她 把 画轴 收藏 在 家中
- Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 他 是 个 职业 画家
- anh ấy là một họa sĩ chuyên nghiệp.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 我 的 家乡 风景如画
- Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.
- 她 给 大家 展示 了 她 的 画作
- Cô ấy trưng bày tác phẩm hội họa của mình cho mọi người.
- 他 是 有名 的 漫画家
- Anh ấy là một họa sĩ truyện tranh nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
画›