Đọc nhanh: 画家用调色板 (hoạ gia dụng điệu sắc bản). Ý nghĩa là: Bảng pha màu của hoạ sỹ.
画家用调色板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng pha màu của hoạ sỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画家用调色板
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 画家 用染 背景
- Họa sĩ thêm chi tiết cho nền.
- 画 的 背景 用 浅色
- Sử dụng màu nhạt làm nền cho bức tranh.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
板›
用›
画›
色›
调›