Đọc nhanh: 纸制容器 (chỉ chế dung khí). Ý nghĩa là: giấy ghi điện tim đồ.
纸制容器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ghi điện tim đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制容器
- 密闭 容器
- bình bịt kín nút.
- 在 窑 里 烧制 陶器
- Nung chế tạo đồ gốm trong lò.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 容器 里 有 水
- Trong bình chứa có nước.
- 你 觉得 是 自制 的 消音器
- Bạn đang nghĩ bộ giảm thanh tự chế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
器›
容›
纸›