画幅 huàfú
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ bức】

Đọc nhanh: 画幅 (hoạ bức). Ý nghĩa là: tranh vẽ; tranh hoạ; bức tranh; hoạ đồ; bức vẽ, khổ tranh; cỡ tranh. Ví dụ : - 美丽的田野是天然的画幅。 đồng ruộng tươi đẹp là bức tranh thiên nhiên.. - 画幅虽然不大所表现的天地却十分广阔。 khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.

Ý Nghĩa của "画幅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画幅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tranh vẽ; tranh hoạ; bức tranh; hoạ đồ; bức vẽ

图画 (总称)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 美丽 měilì de 田野 tiányě shì 天然 tiānrán de 画幅 huàfú

    - đồng ruộng tươi đẹp là bức tranh thiên nhiên.

✪ 2. khổ tranh; cỡ tranh

画的尺寸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 画幅 huàfú 虽然 suīrán suǒ 表现 biǎoxiàn de 天地 tiāndì què 十分 shífēn 广阔 guǎngkuò

    - khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画幅

  • volume volume

    - 影画 yǐnghuà 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ

    - Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng 一下 yīxià 这幅 zhèfú huà

    - Bạn thưởng thức một chút bức họa này đi.

  • volume volume

    - huà le 三幅 sānfú huà

    - Anh ấy vẽ ba bức tranh.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 三幅 sānfú huà

    - Trên tường treo ba bức tranh.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 察看 chákàn 那幅 nàfú huà

    - Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.

  • volume volume

    - 会议室 huìyìshì yǒu 大幅 dàfú huà

    - Trong phòng họp có tranh lớn.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 装饰 zhuāngshì 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.

  • - 昨天 zuótiān mǎi de huà zhēn 好看 hǎokàn hěn xiǎng mǎi 一幅 yīfú

    - Bức tranh bạn mua hôm qua thật đẹp, tôi rất muốn mua một bức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBMRW (中月一口田)
    • Bảng mã:U+5E45
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao