Đọc nhanh: 画框 (hoạ khuông). Ý nghĩa là: khung ảnh lồng kính, khung ảnh; khung tranh.
画框 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khung ảnh lồng kính
由四条边框拼装而成的结构物,以便装进图片
✪ 2. khung ảnh; khung tranh
为保护和陈列画,并增强其表现力而设计的一个镶嵌装置
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画框
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 这 幅 画框 很 精美
- Khung tranh này rất tinh xảo.
- 他 正在 制作 画框
- Anh ấy đang chế tác khung tranh.
- 他 将 画框 挂 得 很 竖
- Anh ấy treo khung tranh lên rất thẳng.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 墙上 挂 着 红木 镜框 装潢 起来 的 名画
- trên tường treo bức danh hoạ được trang hoàng bằng khung kính gỗ hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
框›
画›