Đọc nhanh: 书卷 (thư quyển). Ý nghĩa là: cuộn giấy, âm lượng.
书卷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn giấy
scroll
✪ 2. âm lượng
volume
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书卷
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 这 本书 有 五卷
- Cuốn sách này có năm cuốn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
卷›