Đọc nhanh: 比画 (bí hoạ). Ý nghĩa là: làm điệu bộ; ra dấu; ra hiệu.
比画 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm điệu bộ; ra dấu; ra hiệu
用手或拿着东西做出姿势来帮助说话或代替说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比画
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 他 比画 着 告诉 我 怎么 走
- Anh ấy ra hiệu chỉ đường cho tôi.
- 她 把 秋天 比喻 成 一幅 画
- Cô ấy ví mùa thu như một bức tranh.
- 色彩 对比 使 画作 更加 生动
- Sự tương phản màu sắc làm cho bức tranh trở nên sống động hơn.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
画›