男朋友 nán péngyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【nam bằng hữu】

Đọc nhanh: 男朋友 (nam bằng hữu). Ý nghĩa là: bạn trai. Ví dụ : - 若有来生我会继续来做你的男朋友。 Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.. - 你说她有男朋友鬼才信你。 Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.. - 她陪男朋友去水族馆看鱼去了。 Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.

Ý Nghĩa của "男朋友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

男朋友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn trai

女性所交往的异性朋友,通常指固定交往的对象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 若有 ruòyǒu 来生 láishēng 我会 wǒhuì 继续 jìxù lái zuò de 男朋友 nánpéngyou

    - Nếu có kiếp sau, anh sẽ tiếp tục làm bạn trai của em.

  • volume volume

    - shuō yǒu 男朋友 nánpéngyou 鬼才 guǐcái xìn

    - Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.

  • volume volume

    - péi 男朋友 nánpéngyou 水族馆 shuǐzúguǎn 看鱼 kànyú le

    - Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男朋友

  • volume volume

    - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

  • volume volume

    - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • volume volume

    - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou dōu shì zhái nán

    - Bạn bè của cô ấy đều là trạch nam.

  • volume volume

    - 每次 měicì gēn 男朋友 nánpéngyou 聊天儿 liáotiāner dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.

  • volume volume

    - de 男朋友 nánpéngyou hěn 帅气 shuàiqi

    - Bạn trai của cô ấy rất lịch lãm.

  • volume volume

    - 男朋友 nánpéngyou 同居 tóngjū le 三年 sānnián 后来 hòulái 分手 fēnshǒu le

    - Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.

  • volume volume

    - 刚见 gāngjiàn 男朋友 nánpéngyou 说话 shuōhuà jiù ruǎn 下来 xiàlai

    - Vừa gặp bạn trai thì cô ấy nói chuyện mềm dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Péng
    • Âm hán việt: Bằng
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý & tượng hình
    • Thương hiệt:BB (月月)
    • Bảng mã:U+670B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao