Đọc nhanh: 男配角 (nam phối giác). Ý nghĩa là: Vai nam phụ.
男配角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai nam phụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男配角
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 她 演 了 一个 配角
- Cô ấy đóng vai phụ.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 这 一男一女 在 一起 有点儿 不配
- anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau
- 她 只不过 是 一部 关于 沙滩排球 的 电视剧 中 的 小 配角
- cô có một vai phụ trong một bộ phim truyền hình về bóng chuyền bãi biển.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
角›
配›