Đọc nhanh: 货郎 (hoá lang). Ý nghĩa là: người bán hàng rong; hàng rong; bán hàng rong. Ví dụ : - 货郎担(货郎装货物的担子)。 gánh hàng rong
货郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bán hàng rong; hàng rong; bán hàng rong
在农村、山区或城市小街僻巷流动地贩卖日用品的人,有的也兼营收购
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货郎
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
货›
郎›