Đọc nhanh: 宏郎 (hoành lang). Ý nghĩa là: to; sang sảng (âm thanh).
宏郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to; sang sảng (âm thanh)
音色响亮、清朗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏郎
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 你 在 午夜 收看 比基尼 女郎 走秀
- Bạn xem cô gái mặc bikini đi catwalk lúc nửa đêm
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 你们 知道 牛郎星 吗 ?
- Các bạn biết sao Ngưu Lang không?
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 他 的 宏图 实现 了
- Kế hoạch lớn của anh ấy đã được thực hiện.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
郎›