Đọc nhanh: 男儿有泪不轻弹 (nam nhi hữu lệ bất khinh đạn). Ý nghĩa là: Đàn ông đích thực không dễ khóc (thành ngữ).
男儿有泪不轻弹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đàn ông đích thực không dễ khóc (thành ngữ)
real men do not easily cry (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男儿有泪不轻弹
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 这 一男一女 在 一起 有点儿 不配
- anh chàng với cô nàng này không xứng với nhau
- 男儿有泪不轻弹
- Đàn ông không dễ khóc.
- 他 是 个 有 理想 的 年轻 儿
- Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
弹›
有›
泪›
男›
轻›