Đọc nhanh: 电梯 (điện thê). Ý nghĩa là: thang máy; cầu thang điện; thang điện. Ví dụ : - 这架电梯是去顶层的 Thang máy này đi lên tầng cao nhất.. - 电梯坏了,大家走楼梯吧。 Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.. - 赶紧进电梯,要关门啦! Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
电梯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thang máy; cầu thang điện; thang điện
多层建筑物中作垂直方向运动的电动机械
- 这架 电梯 是 去 顶层 的
- Thang máy này đi lên tầng cao nhất.
- 电梯 坏 了 , 大家 走 楼梯 吧
- Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.
- 赶紧 进 电梯 , 要 关门 啦 !
- Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
- 这 电梯 怎么 又坏了 ?
- Thang máy này sao lại hỏng nữa rồi?
- 我 在 电梯 里 碰到 了 邻居
- Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.
- 电梯 到 了 , 咱们 快进去
- Thang máy đến rồi, chúng ta mau vào thôi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电梯
✪ 1. 这/Số từ+ 部+ 电梯
thang máy này
- 这 三部 电梯 都 坏 了
- Ba thang máy này đều bị hỏng.
- 这部 电梯 很 慢
- Thang máy này rất chậm.
- 这 两部 电梯 都 很 新
- Hai thang máy này đều rất mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ(坐/乘/进/等)+电梯
(ngồi/ đi/ vào/ đợi)+ thang máy
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 她 进 了 电梯
- Cô ấy vào thang máy.
- 你 可以 坐电梯 去 那层
- Bạn có thể đi thang máy lên tầng đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 电梯+ Tính từ/ Động từ(坏/ 停/ 往上走/ 往下走)
thang máy như thế nào đấy
- 这部 电梯 坏 了
- Thang máy này bị hỏng.
- 电梯 往下走
- Thang máy đang đi xuống.
- 电梯 停 了
- Thang máy đã dừng lại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电梯
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 我们 最好 乘 电梯
- Tốt nhất chúng ta nên đi thang máy.
- 电梯 停 了
- Thang máy đã dừng lại.
- 她 进 了 电梯
- Cô ấy vào thang máy.
- 我 在 电梯 里 碰到 了 邻居
- Tôi gặp hàng xóm trong thang máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梯›
电›