Đọc nhanh: 电头 (điện đầu). Ý nghĩa là: đầu bức điện; tiêu đề bức điện.
电头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu bức điện; tiêu đề bức điện
电讯开头的几个字,包括通讯社名称,发报的地点、日期等,如'新华社北京5月1日电'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电头
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 电 磨头
- Đầu mài điện
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
电›