Đọc nhanh: 电机工作方式 (điện cơ công tá phương thức). Ý nghĩa là: Phương thức hoạt động của motor.
电机工作方式 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương thức hoạt động của motor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电机工作方式
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他 在 北方 工作 了 五年
- Anh ấy đã làm việc ở khu vực phía bắc 5 năm.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 她 的 工作 方式 干净 高效
- Cách làm việc của cô ấy dứt khoát hiệu quả.
- 他 在 求 工作 机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
- 她 的 工作 方式 很 熟练
- Cách làm việc của cô ấy rất thành thạo.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
式›
方›
机›
电›