Đọc nhanh: 切刀电机工作电流档位 (thiết đao điện cơ công tá điện lưu đương vị). Ý nghĩa là: Cường độ dòng điện của motor cắt chỉ.
切刀电机工作电流档位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cường độ dòng điện của motor cắt chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切刀电机工作电流档位
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 这位 电视 制作 人 非常 有 创意 , 制作 了 许多 受欢迎 的 节目
- Sản xuất phim truyền hình này rất sáng tạo, đã sản xuất nhiều chương trình được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
作›
⺈›
刀›
切›
工›
机›
档›
流›
电›