Đọc nhanh: 电影演员 (điện ảnh diễn viên). Ý nghĩa là: Diễn viên điện ảnh.
电影演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn viên điện ảnh
电影演员:从事表演的专业人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影演员
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 我 想 当 电影演员
- Tôi muốn trở thành diễn viên điện ảnh.
- 他 一生 主演 过 几十部 电影
- cả đời ông ấy làm diễn viên chính cho mấy chục bộ phim.
- 那位 演员 是 电影界 的 名宿
- Diễn viên đó là một danh tài trong ngành điện ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
影›
演›
电›