Đọc nhanh: 电影明星 (điện ảnh minh tinh). Ý nghĩa là: Minh tinh màn bạc, ngôi sao điện ảnh. Ví dụ : - 该电影明星以自己的名义努力募款帮助洪涝灾民。 Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.. - 当那位英俊的电影明星吻她的时候,她欣喜若狂。 Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
电影明星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Minh tinh màn bạc, ngôi sao điện ảnh
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电影明星
- 影视明星
- minh tinh điện ảnh và truyền hình.
- 她 痴迷 于 电影明星
- Cô ấy mê mẩn các ngôi sao điện ảnh.
- 我们 明天 有场 电影 首映
- Chúng tôi có một buổi ra mắt phim vào ngày mai.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 该 电影明星 以 自己 的 名义 努力 募款 帮助 洪涝 灾民
- Ngôi sao điện ảnh này cố gắng gây quỹ trong tên mình để giúp đỡ những nạn nhân của lũ lụt.
- 她 是 电影明星
- Cô ấy là ngôi sao điện ảnh.
- 影坛 上 有 许多 明星
- Trong giới điện ảnh có nhiều ngôi sao.
- 我 喜欢 这位 明星 的 电影
- Tôi thích những bộ phim của ngôi sao này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
明›
星›
电›