Đọc nhanh: 电工刀 (điện công đao). Ý nghĩa là: Dao thợ điện, dao thợ điện.
电工刀 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dao thợ điện
电工刀是电工常用的一种切削工具。普通的电工刀由刀片、刀刃、刀把、刀挂等构成。不用时,把刀片收缩到刀把内。刀片根部与刀柄相铰接,其上带有刻度线及刻度标识,前端形成有螺丝刀刀头,两面加工有锉刀面区域,刀刃上具有一段内凹形弯刀口,弯刀口末端形成刀口尖,刀柄上设有防止刀片退弹的保护钮。电工刀的刀片汇集有多项功能,使用时只需一把电工刀便可完成连接导线的各项操作,无需携带其它工具,具有结构简单、使用方便、功能多样等有益效果。
✪ 2. dao thợ điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电工刀
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 她 对 着 电脑 工作
- Cô ấy làm việc trước máy tính.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
工›
电›