Đọc nhanh: 电工 (điện công). Ý nghĩa là: khoa điện công; môn điện học, thợ điện; kỹ sư điện; công nhân kỹ thuật (ngành điện). Ví dụ : - 别瞎动电线线路, 你又不是电工. Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
电工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoa điện công; môn điện học
电工学
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
✪ 2. thợ điện; kỹ sư điện; công nhân kỹ thuật (ngành điện)
制造、安装各种电气设备的技术工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电工
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 她 对 着 电脑 工作
- Cô ấy làm việc trước máy tính.
- 工人 正在 修理 电线
- Công nhân đang sửa chữa dây điện.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
电›