Đọc nhanh: 电工学 (điện công học). Ý nghĩa là: môn điện học; khoa điện công.
电工学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môn điện học; khoa điện công
研究电能应用的基础理论学科电机、电器以及电在产业部门和生活上的应用原理都是电工学研究的对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电工学
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 在 为 学术研究 工作
- Anh ấy đang làm việc nghiên cứu học thuật.
- 他 在 学习 如何 操作电脑
- Anh ấy đang học cách vận hành máy tính.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 为了 攒 学费 去 打工
- Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›
电›