Đọc nhanh: 电子图书 (điện tử đồ thư). Ý nghĩa là: Sách điện tử.
电子图书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sách điện tử
电子图书又称e-book,是计算机技术和网络技术飞速发展的现今印刷型图书的数字化形式,是利用计算机高容量的存储介质来储存图书信息的一种新型图书记载形式,提高了资料的利用率。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子图书
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 书 在 桌子 上
- Sách ở trên bàn.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 上周 我 去 了 图书馆
- Tuần trước tôi đã đến thư viện.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 我 喜欢 读 一些 关于 电子音乐 的 书
- Tôi thích đọc những cuốn sách về âm nhạc điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
图›
子›
电›