Đọc nhanh: 电子管 (điện tử quản). Ý nghĩa là: bóng điện tử; đèn điện tử.
电子管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bóng điện tử; đèn điện tử
无线电技术上的重要器件在玻璃或金属的容器内装特制的电极,通过阴极放射的电子与其他电极相作用进行各种工作,最重要的作用是整流、检波、放大和振荡简单的电子管有两个极,叫二极管按电极数可分为三极管、四极管、五极管等一般常用的都是高度真空的,所以也叫真空管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子管
- 电子管
- bóng điện tử; bóng đèn
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 正在 用 电焊 焊接 钢管
- Anh ấy đang hàn ống thép bằng hàn điện.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
电›
管›