Đọc nhanh: 电子枪 (điện tử thương). Ý nghĩa là: Súng phóng điện tử, súng điện tử.
电子枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Súng phóng điện tử, súng điện tử
电子枪是产生、加速及会聚高能量密度电子束流的装置,它发射出具有一定能量、一定束流以及速度和角度的电子束,又称电子注。电子枪的应用有非弹性电子散射和荧光屏发光等等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子枪
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 这 把 电子枪 很 先进
- Chiếc súng điện tử này rất tiên tiến.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
枪›
电›