Đọc nhanh: 电子工业 (điện tử công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp điện tử.
电子工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp điện tử
电子科技已有80多年的历史,但在20世纪40年代前发展较慢。自从发明晶体管和计算机之后,电子工业才成为新兴工业,发展很快,成为当今世界发展最快的高新技术产业,在各国国民经济中的作用日益突出。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子工业
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 湖北 电子 及 通信 设备 制造业 产业 波及 效果 分析
- Phân tích Hiệu ứng chuỗi trong ngành sản xuất thiết bị điện tử và truyền thông Hồ Bắc
- 电子 产业 竞争 激烈
- Ngành công nghiệp điện tử cạnh tranh gay gắt.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
子›
工›
电›