Đọc nhanh: 电子流 (điện tử lưu). Ý nghĩa là: dòng điện.
电子流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện
自由电子在空间做定向运动所形成的电流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子流
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 的 句子 写 得 很 流畅
- Câu của anh ấy viết rất trôi chảy.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 金属 内 电流 是 由 电子 运动 引起 的
- Dòng điện trong kim loại được tạo ra bởi sự di chuyển của các electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
流›
电›