Đọc nhanh: 电动和非电动脱毛器 (điện động hoà phi điện động thoát mao khí). Ý nghĩa là: dụng cụ vặt lông dùng điện và không dùng điện.
电动和非电动脱毛器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ vặt lông dùng điện và không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动和非电动脱毛器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 我 买 了 一辆 新 电动车
- Tôi đã mua một chiếc xe điện mới.
- 牵引 机车 电 传动
- Đầu máy xe lửa loại động điện
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
和›
器›
毛›
电›
脱›
非›