Đọc nhanh: 电动剃须刀 (điện động thế tu đao). Ý nghĩa là: Dao cạo râu điện.
电动剃须刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao cạo râu điện
电动剃须刀:利用电力带动刀片,剃剪胡须和鬓发的整容电器。1930年在美国问世。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动剃须刀
- 动 刀兵
- động binh đao
- 启动 电流
- chạy điện.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 动物 必须 越冬
- Động vật phải trải qua mùa đông.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剃›
动›
电›
须›