Đọc nhanh: 电动理发刀 (điện động lí phát đao). Ý nghĩa là: tông đơ điện (Đồ điện).
电动理发刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tông đơ điện (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动理发刀
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 经理 通过 电话 遥控 行动
- Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.
- 他 用 螺丝刀 修理 了 电脑
- Anh ấy dùng tua vít để sửa máy tính.
- 风能 驱动 着 发电机
- Năng lượng gió vận hành máy phát điện.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 这 把 刀 经过 了 电镀 处理
- Con dao này đã được mạ điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
动›
发›
理›
电›