Đọc nhanh: 电导率 (điện đạo suất). Ý nghĩa là: tinh dân điện.
电导率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh dân điện
electrical conductivity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电导率
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 电流 通过 导线
- dòng điện đi qua dây dẫn
- 他 导演 过 五部 电影
- Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
率›
电›