申述 shēnshù
volume volume

Từ hán việt: 【thân thuật】

Đọc nhanh: 申述 (thân thuật). Ý nghĩa là: trình bày chi tiết; trình bày tường tận; thân trần. Ví dụ : - 申述理由。 trình bày rõ lí do.. - 申述来意。 nói rõ mục đích đến.

Ý Nghĩa của "申述" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

申述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trình bày chi tiết; trình bày tường tận; thân trần

详细说明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • volume volume

    - 申述 shēnshù 来意 láiyì

    - nói rõ mục đích đến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申述

  • volume volume

    - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • volume volume

    - 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - trình bày rõ lí do.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng 讲述 jiǎngshù le 人生 rénshēng de 大体 dàtǐ

    - Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 申报 shēnbào 行李物品 xínglǐwùpǐn

    - Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.

  • volume volume

    - 申述 shēnshù 来意 láiyì

    - nói rõ mục đích đến.

  • volume volume

    - xiàng 申述 shēnshù 原因 yuányīn

    - Anh ấy nói rõ lí do với tôi.

  • volume volume

    - xiě le 一篇 yīpiān 自述 zìshù

    - anh ấy viết một bài tự thuật.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī ràng 申述 shēnshù 理由 lǐyóu

    - Thầy giáo yêu cầu anh ấy trình bày lý do.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWL (中田中)
    • Bảng mã:U+7533
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thuật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YIJC (卜戈十金)
    • Bảng mã:U+8FF0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao