Đọc nhanh: 申诉书 (thân tố thư). Ý nghĩa là: kháng cáo bằng văn bản, giấy khiếu nại, đơn khiếu nại.
申诉书 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kháng cáo bằng văn bản
written appeal
✪ 2. giấy khiếu nại
✪ 3. đơn khiếu nại
国家机关工作人员和政党、团体成员等对所受处分不服时, 向原机关或上级机关提出自己的意见的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申诉书
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 申诉 冤情
- khiếu nại án oan
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 我 的 申请书 还 没有 盖戳 呢
- Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
申›
诉›